Chọn tuổi xông nhà năm 2016, xông đất năm mới cho tuổi gia chủ sinh năm 1980 Canh Thân
Chọn tuổi xông nhà năm 2016, xông đất năm mới cho tuổi gia chủ sinh năm 1980 Canh Thân
Tuổi xông nhà 1975 (Ất Mão - Đại khê thủy)
- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt
- Ngũ hành của năm nay là Kim tương sinh với Thủy của tuổi xông nhà, rất tốt
- Thiên can của tuổi xông nhà là Ất tương hợp với Canh của gia chủ, rất tốt
- Thiên can của năm nay là Ất không tương hợp, không xung khắc với Ất của tuổi xông nhà, chấp nhận được
- Địa chi của tuổi xông nhà là Mão không tương hợp, không xung khắc với Thân của gia chủ, chấp nhận được
- Địa chi của năm nay là Mùi tương hợp với Mão của tuổi xông nhà, rất tốt
Tuổi xông nhà 1952 (Nhâm Thìn - Tràng lưu thủy)
- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt
- Ngũ hành của năm nay là Kim tương sinh với Thủy của tuổi xông nhà, rất tốt
- Thiên can của tuổi xông nhà là Nhâm không tương hợp, không xung khắc với Canh của gia chủ, chấp nhận được
- Thiên can của năm nay là Ất không tương hợp, không xung khắc với Nhâm của tuổi xông nhà, chấp nhận được
- Địa chi của tuổi xông nhà là Thìn tương hợp với Thân của gia chủ, rất tốt
- Địa chi của năm nay là Mùi không tương hợp, không xung khắc với Thìn của tuổi xông nhà, chấp nhận được
Tuổi xông nhà 1967 (Đinh Mùi - Thiên thượng thủy)
- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt
- Ngũ hành của năm nay là Kim tương sinh với Thủy của tuổi xông nhà, rất tốt
- Thiên can của tuổi xông nhà là Đinh không tương hợp, không xung khắc với Canh của gia chủ, chấp nhận được
- Thiên can của năm nay là Ất không tương hợp, không xung khắc với Đinh của tuổi xông nhà, chấp nhận được
- Địa chi của tuổi xông nhà là Mùi không tương hợp, không xung khắc với Thân của gia chủ, chấp nhận được
- Địa chi của năm nay là Mùi không tương hợp, không xung khắc với Mùi của tuổi xông nhà, chấp nhận được
Tuổi xông nhà 1966 (Bính Ngọ - Thiên thượng thủy)
- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt
- Ngũ hành của năm nay là Kim tương sinh với Thủy của tuổi xông nhà, rất tốt
- Thiên can của tuổi xông nhà là Bính xung khắc với Canh của gia chủ, không tốt
- Thiên can của năm nay là Ất không tương hợp, không xung khắc với Bính của tuổi xông nhà, chấp nhận được
- Địa chi của tuổi xông nhà là Ngọ không tương hợp, không xung khắc với Thân của gia chủ, chấp nhận được
- Địa chi của năm nay là Mùi tương hợp với Ngọ của tuổi xông nhà, rất tốt
Tuổi xông nhà 1982 (Nhâm Tuất - Đại hải thủy)
- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt
- Ngũ hành của năm nay là Kim tương sinh với Thủy của tuổi xông nhà, rất tốt
- Thiên can của tuổi xông nhà là Nhâm không tương hợp, không xung khắc với Canh của gia chủ, chấp nhận được
- Thiên can của năm nay là Ất không tương hợp, không xung khắc với Nhâm của tuổi xông nhà, chấp nhận được
- Địa chi của tuổi xông nhà là Tuất không tương hợp, không xung khắc với Thân của gia chủ, chấp nhận được
- Địa chi của năm nay là Mùi xung khắc với Tuất của tuổi xông nhà, không tốt
Tuổi xông nhà 1983 (Quý Hợi - Đại hải thủy)
- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với Mộc của gia chủ, rất tốt
- Ngũ hành của năm nay là Kim tương sinh với Thủy của tuổi xông nhà, rất tốt
- Thiên can của tuổi xông nhà là Quý không tương hợp, không xung khắc với Canh của gia chủ, chấp nhận được
- Thiên can của năm nay là Ất không tương hợp, không xung khắc với Quý của tuổi xông nhà, chấp nhận được
- Địa chi của tuổi xông nhà là Hợi xung khắc với Thân của gia chủ, không tốt
- Địa chi của năm nay là Mùi tương hợp với Hợi của tuổi xông nhà, rất tốt
Năm nay ngày mùng một Tết, ngày Canh Thân – Thuộc Mộc. Sao Tất. Trực Phá.
+ Hướng xuất hành:
– Hỷ thần: Tây Bắc
– Tài thần: Tây Nam
* Hướng Hỉ Thần : Hướng Tây Bắc. Tốt nhất nên xuất hành về hướng Tây Bắc: Đại cát lợi.
* Hướng Tài Thần: Hướng Tây Nam (Tùy chọn theo sở thích của mỗi người).
Giờ xuất hành: có 6 giờ Hoàng đạo như sau:
– Giờ Tý : Từ 23 đến 1 giờ. (Kỵ tuổi Ngọ. Hợp tuổi Thìn, Thân, Sửu)
– Giờ Sửu: Từ 1 đến 3 giờ. (Kỵ tuổi Mùi. Hợp tuổi Tỵ, Dậu, Tý)
– Giờ Thìn: Từ 7 đến 9 giờ. (Kỵ tuổi Tuất. Hợp tuổi Tý, Thân, Dậu)
– Giờ Tỵ: Từ 9 đến 11 giờ. (Kỵ tuổi Hợi. Hợp tuổi Sửu, Dậu, Thân)
– Giờ Mùi: Từ 13 đến 15 giờ. (Kỵ tuổi Sửu. Hợp tuổi Mẹo, Hợi, Ngọ)
– Giờ Tuất: Từ 19 đến 21 giờ. (Kỵ tuổi Thìn. Hợp tuổi Dần, Ngọ, Mẹo)
Đến giờ Hoàng đạo như trên, xuất hành về hướng Tây Bắc (Hỉ Thần: Đại cát lợi).
(Các tuổi không kỵ, không hợp với giờ xuất hành, vẫn xuất hành tốt, không nhất thiết phải đợi đến giờ hợp tuổi mới xuất hành).