Xem ngày tốt xấu, xem ngày trong tháng 02 năm 2016 dương lịch ngày 09/02/2016 ,(tức ngày 02/01/2016 Ất Mùi ), xem ngày tốt trong tháng 02, xem ngày xây nhà, xem ngày làm nhà, xem ngày xây biệt thự, xem ngày lên nhà mới, xây cổng nhà, xây cổng biệt thự, làm cổng nhà, cổng biệt thự, xem ngày tốt tháng 02, xem ngày tốt năm 2016
Thứ 3 - Ngày 09 - Tháng 02 - Năm 2016 |
Âm Lịch |
Mồng 2/1 - Ngày : Tân Dậu - Tháng: Canh Dần - Năm: Bính Thân |
Ngày : Hắc đạo [Nguyên Vũ] - Trực : Nguy - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Lập xuân |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Trực : Nguy |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | xuất hành đường thủy |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Chuỷ |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) | Ngoại lệ (các ngày) |
Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy | Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả , làm sanh phần( làm mồ mã để sẵn ) , đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ). | Tại Tỵ bị đoạt khí , Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt , vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu , khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ xem ở các mục trên ) Tại Sửu là Đắc Địa , ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu , tạo tác Đại Lợi , chôn cất Phú Quý song toàn |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Đức Hợp - Phúc Sinh - Cát Khánh - Âm Đức | Thiên lại - Nhân cách - Huyền vũ - Ly sàng |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Đông Nam |
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Sửu (01-03h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Dần (03h-05h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Mão (05h-07h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Thân (15h-17h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Đại an (Tốt) | |