Xem ngày tốt xấu, xem ngày trong tháng 02 năm 2016 dương lịch ngày 14/02/2016 ,(tức ngày 07/01/2016 Ất Mùi ), xem ngày tốt trong tháng 02, xem ngày xây nhà, xem ngày làm nhà, xem ngày xây biệt thự, xem ngày lên nhà mới, xây cổng nhà, xây cổng biệt thự, làm cổng nhà, cổng biệt thự, xem ngày tốt tháng 02, xem ngày tốt năm 2016
CN - Ngày 14 - Tháng 02 - Năm 2016 |
Âm Lịch |
Mồng 7/1 - Ngày : Bính Dần - Tháng: Canh Dần - Năm: Bính Thân |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình] - Trực : Kiến - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Lập xuân |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Trực : Kiến |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt | Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Tinh |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) | Ngoại lệ (các ngày) |
Xây dựng phòng mới | Chôn cất , cưới gã , mở thông đường nước | Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh , nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi , có thể lấy tên sao của năm , hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt , tại Ngọ là Nhập Miếu , tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày : Giáp Dần , Nhâm Dần , Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Bính Tuất , Canh Tuất |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức (2) - Nguyệt Ân - Mãn Đức Tinh - Yếu Yên - Phúc Hậu | Thổ phủ - Lục bát thành - Vãng vong - Lôi công |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Chính Đông - Hạc Thần : Chính Nam |
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Sửu (01-03h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Dần (03h-05h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Mão (05h-07h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Thân (15h-17h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | |