Xem ngày tốt xấu, xem ngày trong tháng 02 năm 2016 dương lịch ngày 19/02/2016 ,(tức ngày 12/01/2016 Ất Mùi ), xem ngày tốt trong tháng 02, xem ngày xây nhà, xem ngày làm nhà, xem ngày xây biệt thự, xem ngày lên nhà mới, xây cổng nhà, xây cổng biệt thự, làm cổng nhà, cổng biệt thự, xem ngày tốt tháng 02, xem ngày tốt năm 2016
Thứ 5 - Ngày 18 - Tháng 02 - Năm 2016 |
Âm Lịch |
Mồng 11/1 - Ngày : Canh Ngọ - Tháng: Canh Dần - Năm: Bính Thân |
Ngày : Hắc đạo [Bạch Hổ] - Trực : Định - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Lập xuân |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Trực : Định |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Động đất , ban nền đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Mua nuôi thêm súc vật |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Giác |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) | Ngoại lệ (các ngày) |
Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương , tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng , đỗ đạt. | Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi , nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. | Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả , mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát : rất Kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật : Đại Kỵ đi thuyền , và cũng chẳng nên làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã - Nguyệt Tài - Dân nhật - Thời Đức | Đại hao - Hoàng sa - Ngũ quỷ - Trùng phục - Bạch hổ - Tội chí |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Chính Nam |
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại. |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Sửu (01-03h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Dần (03h-05h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Mão (05h-07h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Thân (15h-17h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) |
|