Xem ngày tốt xấu, xem ngày trong tháng 02 năm 2016 dương lịch ngày 27/02/2016 ,(tức ngày 20/01/2016 Ất Mùi ), xem ngày tốt trong tháng 02, xem ngày xây nhà, xem ngày làm nhà, xem ngày xây biệt thự, xem ngày lên nhà mới, xây cổng nhà, xây cổng biệt thự, làm cổng nhà, cổng biệt thự, xem ngày tốt tháng 02, xem ngày tốt năm 2016
Thứ 7 - Ngày 27 - Tháng 02 - Năm 2016 |
Âm Lịch |
Mồng 20/1 - Ngày : Kỷ Mão - Tháng: Canh Dần - Năm: Bính Thân |
Ngày : Hắc đạo [Chu Tước] - Trực : Trừ - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Vũ thủy |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Tân Dậu - Ất Dậu |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Trực : Trừ |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc | Đẻ con nhằm TrựcTrừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho nó , nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Nữ |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) | Ngoại lệ (các ngày) |
Kết màn , may áo | Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại ,hung hại nhất là trổ cửa , khơi đường tháo nước , chôn cất , đầu đơn kiện cáo | Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát , rất kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế sự nghiệp , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Phúc | Chu tước hắc đạo - Nguyệt kiến chuyển sát |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Chính Tây |
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Sửu (01-03h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Dần (03h-05h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Mão (05h-07h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Thân (15h-17h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Đại an (Tốt) | |