Xem ngày tốt xấu, xem ngày trong tháng 02 năm 2016 dương lịch ngày 21/02/2016 ,(tức ngày 14/01/2016 Ất Mùi ), xem ngày tốt trong tháng 02, xem ngày xây nhà, xem ngày làm nhà, xem ngày xây biệt thự, xem ngày lên nhà mới, xây cổng nhà, xây cổng biệt thự, làm cổng nhà, cổng biệt thự, xem ngày tốt tháng 02, xem ngày tốt năm 2016
CN - Ngày 21 - Tháng 02 - Năm 2016 |
Âm Lịch |
Mồng 14/1 - Ngày : Quý Dậu - Tháng: Canh Dần - Năm: Bính Thân |
Ngày : Hắc đạo [Nguyên Vũ] - Trực : Nguy - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Vũ thủy |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ðinh Mão - Tân Mão - Đinh Dậu |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Trực : Nguy |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | xuất hành đường thủy |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Phòng |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. | Sao Phòng là Đại Kiết Tinh , không kỵ việc chi cả | Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt , tại Dậu càng tốt hơn , vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ , Đinh Tỵ , Kỷ Dậu , Quý Dậu , Đinh Sửu , Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác , ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát : chẳng nên chôn cất , xuất hành , các vụ thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm . NHƯNG Nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Sao xấu |
Phúc Sinh - Cát Khánh - Âm Đức | Thiên lại - Nhân cách - Huyền vũ - Ly sàng |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Tây Nam |
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Sửu (01-03h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Dần (03h-05h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Mão (05h-07h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Thân (15h-17h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Đại an (Tốt) | |