Xem ngày tốt xấu, xem ngày trong tháng 02 năm 2016 dương lịch ngày 13/02/2016 ,(tức ngày 06/01/2016 Ất Mùi ), xem ngày tốt trong tháng 02, xem ngày xây nhà, xem ngày làm nhà, xem ngày xây biệt thự, xem ngày lên nhà mới, xây cổng nhà, xây cổng biệt thự, làm cổng nhà, cổng biệt thự, xem ngày tốt tháng 02, xem ngày tốt năm 2016
Thứ 7 - Ngày 13 - Tháng 02 - Năm 2016 |
Âm Lịch |
Mồng 6/1 - Ngày : Ất Sửu - Tháng: Canh Dần - Năm: Bính Thân |
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] - Trực : Bế - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Lập xuân |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Trực : Bế |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh | Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi tằm |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Liễu |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) | Ngoại lệ (các ngày) |
Không có việc chi hạp với Sao Liễu | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất , xây đắp , trổ cửa dựng cửa , tháo nước , đào ao lũy , làm thủy lợi.. | Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần , Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Sao xấu |
Tuế Hợp - Tục Thế - Đại Hồng Sa - Minh Đường | Hoàng vũ - Địa tặc - Hỏa tai - Nguyệt hư - Tứ thời cô quả |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Đông Nam |
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Sửu (01-03h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Dần (03h-05h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Mão (05h-07h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Thân (15h-17h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) |
|