Xem ngày tốt xấu, xem ngày trong tháng 02 năm 2016 dương lịch ngày 10/02/2016 ,(tức ngày 03/01/2016 Ất Mùi ), xem ngày tốt trong tháng 02, xem ngày xây nhà, xem ngày làm nhà, xem ngày xây biệt thự, xem ngày lên nhà mới, xây cổng nhà, xây cổng biệt thự, làm cổng nhà, cổng biệt thự, xem ngày tốt tháng 02, xem ngày tốt năm 2016
Thứ 4 - Ngày 10 - Tháng 02 - Năm 2016 |
Âm Lịch |
Mồng 3/1 - Ngày : Nhâm Tuất - Tháng: Canh Dần - Năm: Bính Thân |
Ngày : Hoàng đạo [Tư Mệnh] - Trực : Thành - Lục Diệu : Tốc hỷ - Tiết khí : Lập xuân |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Trực : Thành |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Lập khế ước , giao dịch , cho vay , thâu nợ , mua hàng , bán hàng , xuất hành , đi thuyền , đem ngũ cốc vào kho , khởi tạo , động Thổ , ban nền đắp nền , gắn cửa , đặt táng , kê gác , gác đòn đông , dựng xây kho vựa , làm hay sửa chữa phòng Bếp , thờ phụng Táo Thần , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , cầu thầy chữa bệnh , mua trâu ngựa , các việc trong vụ nuôi tằm , làm chuồng gà ngỗng vịt , nhập học , nạp lễ cầu thân , cưới gã , kết hôn , nạp nô tỳ , nạp đơn dâng sớ , học kỹ nghệ , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm hoặc sửa thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , vẽ tranh , bó cây để chiết nhánh | Kiện tụng , phân tranh |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Sâm |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà , dựng cửa trổ cửa , nhập học , đi thuyền , làm thủy lợi , tháo nước đào mương | Cưới gã , chôn cất , đóng giường lót giường , kết bạn | Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên , nên phó nhậm , cầu công danh hiển hách |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức Hợp - Thiên Hỷ - Thiên Quan - Nguyệt Không - Tam Hợp - Hoàng Ân | Thụ tử - Nguyệt yếm - Đại họa. - Cô thần - Quỷ khốc |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Đông Nam |
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Sửu (01-03h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Dần (03h-05h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Mão (05h-07h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Thân (15h-17h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
|