Xem ngày tốt xấu, xem ngày trong tháng 02 năm 2016 dương lịch ngày 12/02/2016 ,(tức ngày 05/01/2016 Ất Mùi ), xem ngày tốt trong tháng 02, xem ngày xây nhà, xem ngày làm nhà, xem ngày xây biệt thự, xem ngày lên nhà mới, xây cổng nhà, xây cổng biệt thự, làm cổng nhà, cổng biệt thự, xem ngày tốt tháng 02, xem ngày tốt năm 2016
Thứ 6 - Ngày 12 - Tháng 02 - Năm 2016 |
Âm Lịch |
Mồng 5/1 - Ngày : Giáp Tý - Tháng: Canh Dần - Năm: Bính Thân |
Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] - Trực : Khai - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Lập xuân |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Trực : Khai |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. | Chôn cất |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Quỷ |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) | Ngoại lệ (các ngày) |
Chôn cất , chặt cỏ phá đất , cắt áo | Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , tháo nước , đào ao giếng , động đất , xây tường , dựng cột | Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt , phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công lập lò gốm lò nhuộm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , kỵ nhất đi thuyền |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh Khí - Ích Hậu - Mẫu Thương - Thanh Long | Thiên ngục - Thiên hỏa - Tai sát - Trùng tang[1] -Lỗ Ban sát - Ngũ hư |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Đông Bắc - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Đông Nam |
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại. |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Sửu (01-03h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Dần (03h-05h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Mão (05h-07h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Thân (15h-17h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) |
|