Xem ngày tốt xấu, xem ngày trong tháng 02 năm 2016 dương lịch ngày 08/02/2016 ,(tức ngày 01/01/2016 Ất Mùi ), xem ngày tốt trong tháng 02, xem ngày xây nhà, xem ngày làm nhà, xem ngày xây biệt thự, xem ngày lên nhà mới, xây cổng nhà, xây cổng biệt thự, làm cổng nhà, cổng biệt thự, xem ngày tốt tháng 02, xem ngày tốt năm 2016
Thứ 2 - Ngày 08 - Tháng 02 - Năm 2016 |
Âm Lịch |
Mồng 1/1 - Ngày : Canh Thân - Tháng: Canh Dần - Năm: Bính Thân |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Lao] - Trực : Phá - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Lập xuân |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Trực : Phá |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Hốt thuốc , uống thuốc | Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừ kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Tất |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , đào kinh , tháo nước , khai mương , móc giếng , chặt cỏ phá đất . Những việc khác cũng tốt như làm ruộng , nuôi tằm ,khai trương , xuất hành , nhập học. | Đi thuyền | Tại Thân , Tý , Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn , trăng treo đầu núi Tây Nam , rất là tốt . Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân , cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Sao xấu |
Minh Tinh - Nguyệt Giải - Giải Thần - Phổ Hộ - Dịch Mã | Nguyệt phá - Trùng phục |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Đông Nam |
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Sửu (01-03h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Dần (03h-05h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Mão (05h-07h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Thân (15h-17h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) |
|