Xem ngày tốt xấu, xem ngày trong tháng 02 năm 2016 dương lịch ngày 05/02/2016 ,(tức ngày 27/12/2015 Ất Mùi ), xem ngày tốt trong tháng 02, xem ngày xây nhà, xem ngày làm nhà, xem ngày xây biệt thự, xem ngày lên nhà mới, xây cổng nhà, xây cổng biệt thự, làm cổng nhà, cổng biệt thự, xem ngày tốt tháng 02, xem ngày tốt năm 2016
Thứ 6 - Ngày 05 - Tháng 02 - Năm 2016 |
Âm Lịch |
Mồng 27/12 - Ngày : Đinh Tỵ - Tháng: Kỷ Sửu - Năm: Ất Mùi |
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường] - Trực : Định - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Lập xuân |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Hợi - Quý Hợi |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Ðinh Mùi - Ất Mùi |
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Trực : Định |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) |
Động đất , ban nền đắp nền , làm hay sửa phòng Bếp , đặt yên chỗ máy dệt ( hay các loại máy ) , nhập học , nạp lễ cầu thân , nạp đơn dâng sớ , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | Mua nuôi thêm súc vật |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Lâu |
Nên làm (Tốt) | Kiêng kị (Xấu) | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột , cất lầu , làm dàn gác , cưới gã , trổ cửa dựng cửa , tháo nước hay các vụ thủy lợi , cắt áo | Đóng giường , lót giường , đi đường thủy | Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một : rất kỵ đi thuyền , cữ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Thành - Mãn Đức Tinh - Ngọc Đường | Đại hao - Cửu không - Tội chí - Ly sàng |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Chính Đông - Hạc Thần : Chính Đông |
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Sửu (01-03h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Dần (03h-05h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Mão (05h-07h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Thân (15h-17h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Đại an (Tốt) | |